Lịch thi vào lớp 10 ở 63 tỉnh, thành phố năm 2022
Lịch thi vào lớp 10 ở 63 tỉnh, thành phố năm 2022
Kể từ đầu tháng 6, nhiều tỉnh, thành trên cả nước sẽ bắt đầu tổ chức kỳ thi lớp 10 vào các trường THPT công lập và THPT chuyên trên địa bàn. Một số địa phương sẽ tổ chức xét tuyển thay vì thi tuyển vào lớp 10.
Bình Dương, Quảng Ninh là những địa phương tổ chức sớm nhất cả nước, diễn ra bắt đầu từ ngày 1/6.
Thay vì tổ chức thi tuyển đối với các trường THPT công lập không chuyên, một số tỉnh thành lại tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả rèn luyện và học tập tại bậc THCS như Đồng Tháp, Quảng Nam, Cà Mau, Đắk Nông, Hà Giang, Lai Châu, Lâm Đồng…
Hầu hết các tỉnh thành trên cả nước đều tổ chức kỳ thi lớp 10 trong tháng 6. Riêng Long An, Ninh Thuận lại tổ chức thi vào tháng 7.
Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 của 63 tỉnh, thành trên cả nước như sau:
STT | Tỉnh/ thành phố | Lịch thi | Môn thi |
1 | An Giang | 7 – 8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 7 – 9/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
3 | Bạc Liêu | 9 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
4 | Bắc Giang | 4/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 | Bắc Kạn | 15 – 16/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | Bắc Ninh | 15 – 16/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7 | Bến Tre | 6 – 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, kết hợp xét duyệt kết quả học tập ở cấp THCS |
8 | Bình Dương | 1 – 2/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
9 | Bình Định | 10 – 11/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 | Bình Phước | 5 – 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
11 | Bình Thuận | 8 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12 | Cà Mau | Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 23 – 25/6 |
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
13 | Cao Bằng | 5 – 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
14 | Cần Thơ | 7 – 9/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) |
15 | Đà Nẵng | 10 – 12/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
16 | Đắk Lắk | 14-16/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
17 | Đắk Nông | Hệ thường: xét tuyển (trừ Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng)
Hệ chuyên: 9 – 11/6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Ngữ văn với xét tuyển
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
18 | Điện Biên | 2 – 3/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
19 | Đồng Nai | 17 – 18/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 | Đồng Tháp | Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 15 – 17/6 |
Xét tuyển kết quả rèn luyện, học tập 4 năm học bậc THCS, dự kiến đăng ký từ 1/6.
Học sinh trường chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và 1 hoặc 2 môn chuyên |
21 | Gia Lai | 8 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22 | Hà Giang | Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 14 – 15/6 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên |
23 | Hà Nam | 17 – 18/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24 | Hà Nội | 18 – 20/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25 | Hà Tĩnh | 6 – 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
26 | Hải Dương | 6 – 8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27 | Hải Phòng | 7 – 9/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Nga, Nhật, Hàn, Pháp, Trung Quốc) |
28 | Hậu Giang | 16 – 18/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29 | Hòa Bình | 22 – 24/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 | TP. HCM | 11 – 12/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
31 | Hưng Yên | 8 – 9/6 | Toán, Ngữ văn, Bài thi tổng hợp (gồm môn Tiếng Anh, 1 môn Khoa học tự nhiên và 1 môn Khoa học xã hội). |
32 | Khánh Hòa | 3 – 4/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
33 | Kiên Giang | 28 – 29/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
34 | Kon Tum | 13 – 14/6 | Kết hợp xét tuyển với thi tuyển theo các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35 | Lai Châu | Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên và dân tộc nội trú: 6 – 8/6 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
36 | Lạng Sơn | 7 – 9/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
37 | Lào Cai | 10 – 11/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
38 | Lâm Đồng | Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 20 – 22/6 |
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
39 | Long An | 23 – 24/7 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 | Nam Định | 14 – 15/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
41 | Nghệ An | 7 – 8/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) |
42 | Ninh Bình | 8 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Bài thi tổ hợp (gồm Tiếng Anh, Hóa học và Lịch sử) |
43 | Ninh Thuận | 1 – 3/7 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
44 | Phú Thọ | 12 – 14/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
45 | Phú Yên | 14 – 15/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
46 | Quảng Bình | 7 – 8/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
47 | Quảng Nam | Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 14 – 16/6 |
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
48 | Quảng Ngãi | 22 – 23/6 | Toáng, Ngữ văn, Tiếng Anh |
49 | Quảng Ninh | 1 – 3/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
50 | Quảng Trị | 6 – 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
51 | Sóc Trăng | 25 – 27/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
52 | Sơn La | 6 – 7/6 | Hệ thường: Toán, Ngữ văn
Hệ chuyên và dân tộc nội trú: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên |
53 | Tây Ninh | 6 – 7/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
54 | Thái Bình | 9 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
55 | Thái Nguyên | 8 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
56 | Thanh Hóa | 17 – 18/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
57 | Thừa Thiên Huế | 9 – 10/6 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
58 | Tiền Giang | 17 – 18/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
59 | Trà Vinh | 22 – 23/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 | Tuyên Quang | 15 – 16/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
61 | Vĩnh Long | 4 – 5/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển |
62 | Vĩnh Phúc | 4 – 5/6 | Toán, Ngữ văn, Tổ hợp (gồm môn Tiếng Anh, Vật Lý, Lịch sử) |
63 | Yên Bái | 7 – 9/6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
Nguồn. vietnamnet